Máy tính subnet
Classful Network
Class | Leading bits | Host Address Range | Number of Networks | Notation CIDR | Default Netmask |
---|---|---|---|---|---|
Class A | 0 | 0.0.0.0 - 127.255.255.255 | 128 | /8 | 255.0.0.0 |
Class B | 10 | 128.0.0.0 - 191.255.255.255 | 16384 | /16 | 255.255.0.0 |
Class C | 110 | 192.0.0.0 - 223.255.255.255 | 2097152 | /24 | 255.255.255.0 |
Class D (multicast) | 1110 | 224.0.0.0 - 239.255.255.255 | not defined | not defined | |
Class E (reserved) | 1111 | 240.0.0.0 - 255.255.255.255 | not defined | not defined |
Non-routable networks
The folowing addresses are reseved for private networks:
172.16.0.0 to 172.31.255.255 (172.16 / 12 prefix)
192.168.0.0 to 192.168.255.255 (192.168 / 16 prefix)
Special cases
127.0.0.0 to 127.255.255.255 (LoopBack)
169.254.0.0 to 169.254.255.255 (undeclared hosts)
224.0.0.0 to 239.255.255.255 (Multicast)
This ip address calculator takes IPv4 address and subnet mask or CIDR then calculates and converts to binary ip address, the network address, broadcast address (broadcast), inverse netmask (Cisco wildcard mask), CIDR(Mask Bits), network mask, number of hosts, maximum number of sub-networks, ip range calculator : first and last host address. It is also intended to be a very good educational tool to verify the results and understand the binary values.
Reference : wikipedia: classful network
Máy tính subnet trực tuyến tiên tiến giúp người dùng tính toán địa chỉ IP đầu tiên, cuối cùng, địa chỉ phát sóng, mặt nạ wildcard, netmask và CIDR một cách dễ dàng. Chức năng chuyển đổi địa chỉ IP sang nhị phân cũng được tích hợp để hỗ trợ việc quản lý mạng hiệu quả hơn. Với giao diện thân thiện và các công cụ mạnh mẽ như chuyển đổi giữa định dạng hex và ID mạng, máy tính này là lựa chọn hoàn hảo cho những ai làm trong lĩnh vực CNTT hoặc có nhu cầu tối ưu hóa cấu hình mạng của mình. Dù bạn đang tìm kiếm giải pháp đơn giản hay phức tạp cho vấn đề liên quan đến subnetting thì đây chính là công cụ hữu ích mà bạn cần thiết lập ngay hôm nay!